Cơ cấu tổ chức Bộ Thủy lợi (Trung Quốc)

Cơ cấu tổ chức các đơn vị trực thuộc, phụ thuộc của Bộ Thủy lợi:[7]

Đơn vị nội bộ

  • Sảnh Văn phòng (办公厅)
  • Ty Quy hoạch (规划计划司)
  • Ty Chính sách và Quy định (政策法规司)
  • Ty Tài chính (财务司)
  • Ty Nhân sự (人事司)
  • Ty Quản lý tài nguyên nước (水资源管理司)
  • Văn phòng Bảo tồn Nước toàn quốc (全国节约用水办公室)
  • Ty Kiến trúc công trình thủy lợi (水利工程建设司)
  • Ty Quản lý Vận hành (运行管理司)
  • Ty Quản lý Sông và Hồ (河湖管理司)
  • Ty Bảo tồn Nước và Đất (水土保持司)
  • Ty Thủy điện Nông thôn (农村水利水电司)
  • Ty Tái định cư hồ chứa (水库移民司)
  • Ty Giám sát (监督司)
  • Ty Phòng chống thiên tai lũ lụt, hạn hán (水旱灾害防御司)
  • Ty Thủy văn (水文司)
  • Ty Quản lý dự án Tam Hiệp (三峡工程管理司)
  • Ty Quản lý dự án chuyển hướng nước Nam Bắc (南水北调工程管理司)
  • Ty Quản lý chuyển nước (调水管理司)
  • Ty Hợp tác Quốc tế và Khoa học công nghệ (国际合作与科技司)
  • Đảng ủy Bộ (机关党委)
  • Cục Cán bộ hưu trí (离退休干部局)

Cơ quan điều phối

  • Ủy ban Thủy lợi Dương Tử (长江水利委员会, cấp phó bộ)
  • Ủy ban Thủy lợi Hoàng Hà (黄河水利委员会, cấp phó bộ)
  • Ủy ban Thủy lợi Hoài Hà (淮河水利委员会, cấp phó bộ)
  • Ủy ban Thủy lợi Hải Hà (海河水利委员会, cấp sảnh)
  • Ủy ban Thủy lợi Châu Giang (珠江水利委员会, cấp phó bộ)
  • Ủy ban Thủy lợi Tùng Liêu (松辽水利委员会, cấp phó bộ)
  • Cục Quản lý lưu vực Thái Hồ (太湖流域管理局, cấp sảnh)

Các cơ quan liên kết

  • Cục Kinh doanh (水利部综合事业局)
  • Trung tâm Thông tin (水利部信息中心)
  • Cục Quản lý Quy hoạch và Thiết kế chuyển nước Nam Bắc (南水北调规划设计管理局)
  • Cục Dịch vụ (机关服务局)
  • Viện Quy hoạch và Thiết kế thủy lợi, thủy điện (水利水电规划设计总院)
  • Viện Nghiên cứu Thủy điện và Thủy điện Trung Quốc (水利水电科学研究院)
  • Trung tâm Tin tức (水利部新闻宣传中心)
  • Thông tấn xã Thủy lợi (中国水利报社)
  • Trung tâm Nghiên cứu phát triển (发展研究中心)
  • Trung tâm Phát triển Thủy lợi và Thoát nước (中国灌溉排水发展中心)
  • Trung tâm Quản lý Chất lượng và An toàn xây dựng (建设管理与质量安全中心)
  • Trung tâm Dự toán ngân sách (预算执行中心)
  • Trung tâm Quản lý Tài nguyên nước (水资源管理中心)
  • Trung tâm Nghiên cứu Chính sách và Công nghệ dự án chuyển nước Nam Bắc (南水北调工程政策及技术研究中心)
  • Trung tâm Giám sát thi công công trình chuyển nước Nam Bắc (南水北调工程建设监管中心)
  • Trung tâm Quản lý thiết kế công trình chuyển nước Nam Bắc (南水北调工程设计管理中心)
  • Cục quản lý xây dựng công trình đường trung chuyển nước Nam Bắc (南水北调中线干线工程建设管理局)
  • Viện Nghiên cứu thủy lực Nam Kinh (南京水利科学研究院)
  • Trung tâm Thủy điện nhỏ Quốc tế (国际小水电中心)
  • Trung tâm Quản lý Dự án bảo tồn nước Tiểu Lãng Để (小浪底水利枢纽管理中心)
  • Viện Điều dưỡng Suối nước nóng Tam Hiệp (三门峡温泉疗养院)
  • Bảo tàng Thủy lợi Trung Quốc (中国水利博物馆)
  • Trung tâm Tư vấn quản lý xuất nhập cảnh (移民管理咨询中心)
  • Nhà xuất bản Điện lực thủy lợi (中国水利水电出版社)
  • Hiệp hội Kỹ thuật Thủy lợi Trung Quốc (中国水利学会)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bộ Thủy lợi (Trung Quốc) http://www.most.gov.cn/ http://mwr.gov.cn/ http://www.mwr.gov.cn/jg/ http://www.npc.gov.cn/npc/xinwen/syxw/2008-03/12/c... http://www.npc.gov.cn/zgrdw/npc/zgrdzz/2014-05/04/... http://www.gov.cn/xinwen/2018-09/10/content_532082... http://www.gov.cn/xinwen/2019-06/17/content_540094... http://news.cctv.com/2019/04/01/ARTIpyWDcvllklCvne... http://www.xajhco.com/newsinfo/1515792.html http://www.waterculture.net/index.php?m=content&c=...